Có 1 kết quả:
病源 bệnh nguyên
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên do của bệnh. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Bệnh nguyên kí cửu, bất khả trị dã” 病源既久, 不可治也 (Quyển tam ngũ).
2. Nguyên nhân tạo ra khuyết điểm, tì vết. ◇Hạ Diễn 夏衍: “Nhĩ đích tín cấp liễu ngã ngận đại đích cổ vũ, sử ngã hữu cơ hội trùng tân bả tự kỉ tác phẩm đích bệnh nguyên kiểm tra liễu nhất biến” 你的信給了我很大的鼓舞, 使我有機會重新把自己作品的病源檢查了一遍 (Tả phương sanh trọng ư tả vị tử 寫方生重于寫未死).
2. Nguyên nhân tạo ra khuyết điểm, tì vết. ◇Hạ Diễn 夏衍: “Nhĩ đích tín cấp liễu ngã ngận đại đích cổ vũ, sử ngã hữu cơ hội trùng tân bả tự kỉ tác phẩm đích bệnh nguyên kiểm tra liễu nhất biến” 你的信給了我很大的鼓舞, 使我有機會重新把自己作品的病源檢查了一遍 (Tả phương sanh trọng ư tả vị tử 寫方生重于寫未死).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lí do gây bệnh.
Bình luận 0